Trò chơi này sắp ra mắt tại máy chủ Trung Quốc, và như một trò chơi đã hoạt động trong thời gian dài, cường độ của các nhân vật cũng đã có xếp hạng sơ bộ. Dưới đây, hãy để tôi giới thiệu với mọi người bảng xếp hạng nhịp điệu của thế giới Sương Mù. Nếu bạn vẫn chưa biết cách chọn nhân vật, hãy theo dõi bước chân của tôi. Sau đây sẽ là phân tích về cường độ nhân vật trong trò chơi, cũng như chia sẻ đặc điểm của từng nhân vật.

Mức T0:
1、晓梦:职业攻击,PVE强度S、PVP强度S+、B0SS强度S+。特点为最强1体输出,部分伤害无视护甲,免疫控制魅惑。
2、朱利乌斯:职业防卫,PVE强度S+、PVP强度S+、B0SS强度A。特点为3体输出,100%装甲嘲讽T,3体眩晕。
3、心纸:职业攻击,PVE强度S+、PVP强度S+、B0SS强度A。特点为3体输出,EX固定伤害,部分伤害无视护甲,debuff强化。
4、艾希丽卡:职业攻击,PVE强度S+、PVP强度S+、B0SS强度A。特点为99.8%伤害减免嘲讽T,不稳定全体眩晕,反击,debuff减伤机动装甲。
5、爱丽丝:职业攻击,PVE强度S、PVP强度S、B0SS强度S+。特点为2体输出,免疫控制。

6、罗德尼亚:职业攻击,PVE强度S、PVP强度S、B0SS强度S+。特点为最强1体输出,大部分伤害无视减伤系数,免疫持续伤害。
7、查丽莎:职业攻击,PVE强度S+、PVP强度S、B0SS强度A。特点为3体输出。
8、莉法:职业防卫,PVE强度S+、PVP强度A、B0SS强度S。特点为95.1%伤害减免T,普攻30%恢复,集火,debuff全能力。
9、克里姆:职业支援,PVE强度S+、PVP强度S、B0SS强度A。特点为1体支援,顺位1体心智扰乱。
10、渠:职业支援,PVE强度S、PVP强度S、B0SS强度S。特点为3体支援,百分比恢复,buff装甲减伤,驱散控制。
11、斯卡蒂:职业攻击,PVE强度S、PVP强度S、B0SS强度S。特点为2体输出,80%+固定伤害。

Mức T1:
1、墨君:职业防卫,PVE强度A、PVP强度S+、B0SS强度A。特点为384%减伤嘲讽T,普攻18%恢复,debuff攻击致命率。
2、露露啦:职业防卫,PVE强度S、PVP强度S、B0SS强度A。特点为330%减伤嘲讽T,免疫魅惑。
3、静:职业,PVE强度S、PVP强度S、B0SS强度S。特点为A。100%装甲嘲讽T。
4、阿莱塔:职业防卫,PVE强度S、PVP强度S、B0SS强度A。特点为98.0%伤害减免T,3体心智扰乱。
5、弗兰卡:职业支援,PVE强度S、PVP强度A、B0SS强度S。特点为3体支援,buff攻击致命率。
6、莹草:职业支援,PVE强度S、PVP强度A、B0SS强度S。特点为3体支援,buff攻击致命率。
7、辛西娅:职业防卫,PVE强度S+、PVP强度A、B0SS强度B。特点为3体输出,伤害无视闪避反射,debuff反射。
8、维斯帕尔:职业火力,PVE强度S+、PVP强度A、B0SS强度B。特点为3体输出,6队友跳过蓄力。

Dưới đây là hướng dẫn về bảng xếp hạng nhịp điệu của thế giới Sương Mù mà tôi mang đến cho mọi người. Tôi đã tổng kết vị trí của các nhân vật trên, cũng như mức độ hữu ích của họ trong các tình huống khác nhau. Mọi người có thể lựa chọn dựa trên nhu cầu thực tế của mình, hy vọng điều này có thể giúp ích cho mọi người.